Nơi Xuất Xứ: | Suzhou, Jiangsu, CN |
Tên Thương Hiệu: | UNM |
Model Serial | YKF |
Chứng nhận: | SGS, ROSH |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 450m² |
Chi tiết đóng gói: | Thùng carton |
Thời gian giao hàng: | 7-15Days |
Điều khoản thanh toán: | T\/T |
Sản lượng hàng ngày | 60000m/24h |
Vật liệu lọc ePTFE dùng cho việc loại bỏ bụi công nghiệp được sản xuất từ màng ePTFE và vật liệu vải không dệt hai thành phần bằng quy trình ghép nhiệt hoặc ghép keo, có đặc điểm là tổn thất kháng lực thấp, độ bám ghÉp tốt, khó bong tróc, không tách lớp khi vò mạnh, bền, có thể giặt và tuổi thọ dài lâu, v.v.
chất lọc ePTFE, chất lọc HEPA, chất lọc ePTFE dán lớp, chất lọc PTFE, vật liệu loại bỏ bụi công nghiệp, chất lọc không khí, giấy lọc không khí, vật liệu lọc loại bỏ bụi công nghiệp
Nhà máy điện, nhà máy xi măng, nhà máy thép, lò đốt rác thải.
Số mẫu. | Lọc Cấp Độ | Cấu trúc | Trọng lượng | Độ dày | Độ kháng trung bình | Độ bền trung bình | Hiệu suất lọc trung bình | Kích thước hạt | |
Các lớp | g/㎡ | mm | @5.3cm/s | MD N/5cm | CD N/5cm | % @5.3cm/s | μm | ||
YKF130213C | H13 | PET/PTFE | 130 | 0.42 | ≤300 | 600 | 300 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF130212C | E12 | PET/PTFE | 130 | 0.42 | ≤250 | 600 | 300 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
YKF170213C | H13 | PET/PTFE | 170 | 0.5 | ≤300 | 800 | 400 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF170212C | E12 | PET/PTFE | 170 | 0.5 | ≤250 | 800 | 400 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
YKF11040 | H13 | PET/PTFE | 260 | 0.6 | ≤350 | 950 | 650 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF11003 | E12 | PET/PTFE | 260 | 0.6 | ≤300 | 950 | 650 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
YKF11041 | H13 | PET/PTFE | 130 | 0.35 | ≤300 | 450 | 250 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF11042 | E12 | PET/PTFE | 130 | 0.35 | ≤250 | 450 | 250 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
YKF11043 | H13 | PET/PTFE | 170 | 0.45 | ≤300 | 550 | 400 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF11044 | E12 | PET/PTFE | 170 | 0.45 | ≤250 | 550 | 400 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
YKF11004 | H13 | PET/PTFE | 240 | 0.55 | ≤350 | 700 | 600 | ≥99.95 | 0.3-0.5 |
YKF11002 | E12 | PET/PTFE | 240 | 0.55 | ≤300 | 700 | 600 | ≥99.5 | 0.3-0.5 |
Kháng axit và kiềm.
Khả năng kháng hóa chất vượt trội, khả năng kháng axit (như axit hydrofluoric HF), kiềm và dung môi hữu cơ tốt hơn.
Độ xốp cao, tính khử nước tốt và độ thấm khí cao.
Chống thấm nước tuyệt đối, độ bền cơ học và độ bền cao.
Kháng gió thấp và khả năng giữ bụi cao.
Vật liệu này có cấu trúc tầng đa lớp, có thể đạt được sự cân bằng tốt hơn giữa khả năng kháng gió và tỷ lệ chặn, đồng thời tăng đáng kể khả năng giữ bụi của vật liệu lọc.